STT | Số hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Đính kèm |
1
|
05/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Sửa đổi một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
2
|
06/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ
xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
3
|
07/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
4
|
08/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ phần diện tích đất để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
5
|
03/2025/QĐ-UBND
| 13/01/2025 | Quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
6
|
04/2025/QĐ-UBND
| 13/01/2025 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
7
|
02/2025/QĐ-UBND
| 10/01/2025 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí, tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển và quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
8
|
01/2025/QĐ-UBND
| 06/01/2025 | Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
9
|
56/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
10
|
57/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
11
|
25/NQ-HĐND
| 02/02/2016 | về việc quản lý sử dụng phí cho vay lại và phần trích phí bảo lãnh tại Bộ Tài chính giai đoạn 2016 - 2020 |
Tập tin đính kèm
|
12
|
23/NQ-HĐND
| 17/11/2015 | về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
13
|
65/2017/QĐ-UBND
| 16/06/2015 | về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dần tỉnh về ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
14
|
218/NQ-HĐND
| 09/06/2015 | ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ |
Tập tin đính kèm
|
15
|
28/NQ-HĐND
| 16/04/2015 | về viêc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
Tập tin đính kèm
|
16
|
2747/QĐ-UBND
| 18/11/2009 | về việc công bố bổ sung và huỷ bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
17
|
1721/QĐ-UBND
| 27/07/2009 | về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|
18
|
615/QĐ-UBND
| 01/04/2009 | về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tập tin đính kèm
|
19
|
42/QĐ-UBND
| 09/01/2009 | về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Tập tin đính kèm
|
20
|
1510/QĐ-UBND
| 12/08/2008 | công bố dịch tai xanh heo trên địa bàn xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre |
Tập tin đính kèm
|