1
|
37/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
2
|
32/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Về việc ban hành khung giá thuê nhà ở xã hội theo dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng và khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
3
|
36/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
4
|
35/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre
thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
5
|
34/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
6
|
33/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
7
|
31/2025/QĐ-UBND
|
30/05/2025
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
8
|
30/2025/QĐ-UBND
|
29/05/2025
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020, Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021, Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
1803/QĐ-UBND
|
29/05/2025
|
Định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025
|