STT | Số hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Đính kèm |
1
|
08/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ phần diện tích đất để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
2
|
07/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
3
|
06/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ
xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
4
|
05/2025/QĐ-UBND
| 05/02/2025 | Sửa đổi một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
5
|
04/2025/QĐ-UBND
| 13/01/2025 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
6
|
03/2025/QĐ-UBND
| 13/01/2025 | Quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
7
|
02/2025/QĐ-UBND
| 10/01/2025 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí, tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển và quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
8
|
01/2025/QĐ-UBND
| 06/01/2025 | Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
9
|
61/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025 |
Tải file
|
10
|
60/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định các yếu tố ước tính doanh thu phát triển, chi phí phát triểncủa thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư; các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, mức độ chênh lệch tối đa của từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
11
|
59/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
12
|
58/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2025 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
13
|
57/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
14
|
56/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
15
|
55/2024/QĐ-UBND
| 27/12/2024 | Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
16
|
31/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 16, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
Tải file
|
17
|
30/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Tải file
|
18
|
29/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
19
|
28/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định mức khen thưởng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu, Công dân Đồng Khởi danh dự và Giải thưởng Nguyễn Đình Chiểu |
Tải file
|
20
|
27/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|