1
|
02/2025/QĐ-UBND
|
10/01/2025
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí, tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển và quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
2
|
03/2025/QĐ-UBND
|
13/01/2025
|
Quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
3
|
04/2025/QĐ-UBND
|
13/01/2025
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
4
|
01/2025/QĐ-UBND
|
06/01/2025
|
Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
5
|
58/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2025 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
6
|
59/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
7
|
60/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Quy định các yếu tố ước tính doanh thu phát triển, chi phí phát triểncủa thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư; các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, mức độ chênh lệch tối đa của từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
8
|
61/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025
|
9
|
56/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10
|
57/2024/QĐ-UBND
|
31/12/2024
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|