STT | Số hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Đính kèm |
1
|
01/2025/QĐ-UBND
| 06/01/2025 | Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
2
|
61/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025 |
Tải file
|
3
|
60/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định các yếu tố ước tính doanh thu phát triển, chi phí phát triểncủa thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư; các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, mức độ chênh lệch tối đa của từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
4
|
59/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
5
|
58/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2025 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
6
|
57/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
7
|
56/2024/QĐ-UBND
| 31/12/2024 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
8
|
55/2024/QĐ-UBND
| 27/12/2024 | Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
9
|
31/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 16, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
Tải file
|
10
|
30/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Tải file
|
11
|
29/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
12
|
28/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định mức khen thưởng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu, Công dân Đồng Khởi danh dự và Giải thưởng Nguyễn Đình Chiểu |
Tải file
|
13
|
27/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
14
|
26/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
15
|
25/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường từ kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
16
|
24/2024/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Về phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 |
Tải file
|
17
|
23/2024/QĐ-HĐND
| 06/12/2024 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
18
|
22/2024/QĐ-HĐND
| 06/12/2024 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2025 |
Tải file
|
19
|
45/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | Thành lập Đoàn giám sát về công tác quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tải file
|
20
|
44/NQ-HĐND
| 06/12/2024 | về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2025 |
Tải file
|