1
|
02/2008/NQ-HĐND
|
11/04/2008
|
về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn bản sửa đổi
|
2
|
02/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học, kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre
|
Văn bản sửa đổi
|
3
|
04/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
Văn bản sửa đổi
|
4
|
01/2008/NQ-HĐND
|
11/04/2008
|
về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Văn bản sửa đổi
|
5
|
1782/2006/QĐ-UBND
|
04/08/2006
|
về việc quy định mức thu phí và ban hành Biểu thu phí sử dụng Cảng cá Bình Đại
|
Văn bản được căn cứ
|
6
|
1784/2006/QĐ-UBND
|
04/08/2006
|
về việc quy định bổ sung mức thu phí sử dụng Cảng cá Ba Tri
|
Văn bản được căn cứ
|
7
|
1802/2006/QĐ-UBND
|
08/08/2006
|
về việc ban hành Quy định về thu phí giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do hành vi vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
Văn bản được căn cứ
|
8
|
1803/2006/QĐ-UBND
|
08/08/2006
|
về việc ban hành Quy định về thu phí giữ xe đạp, xe máy và xe ôtô
|
Văn bản được căn cứ
|
9
|
1811/2006/QĐ-UBND
|
09/08/2006
|
về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí và biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Văn bản được căn cứ
|
10
|
1908/2006/QĐ-UBND
|
30/08/2006
|
ban hành Đề án xứ lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
Văn bản được căn cứ
|